Tiêu chuẩn nước cấp lò hơi
TCVN 12728:2019 thay thế cho (TCVN 7704:2007 và TCVN 6413:1998)
Để ngăn ngừa tình trạng cáu cặn lò hơi, nhiều tiêu chuẩn quy định về sử dụng nước cấp lò hơi được ban hành như: TCVN 12728:2019 của Việt Nam cho Chỉ tiêu chất lượng nước cấp cho nồi hơi và nước ở bên trong nồi hơi đối với nồi hơi ống lò – ống lửa. Tiêu chuẩn nước cấp lò hơi phải đảm bảo các yêu cầu về chỉ số pH, độ dẫn điện, độ cứng của nước,…Những yếu tố này tác động trực tiếp độ an toàn của lò hơi cũng như chất lượng sản phẩm sản xuất.
Bảng chỉ tiêu chất lượng nước cấp cho nồi hơi và nước bên trong nồi hơi ống lò - ống lửa
| Chỉ tiêu | Đơn vị |
Trị số (Xem chú thích 1) |
| Nước cấp cho nồi hơi |
| Hàm lượng Oxy hòa tan (đo lường khi bổ sung hóa chất khử Oxy), O2 | ppm (mg/l) | ˂ 0,007 |
| Tổng hàm lượng các hợp chất sắt, Fe | ppm (mg/l) | ˂ 0,1 |
| Tổng hàm lượng các hợp chất đồng, Cu | ppm (mg/l) | ˂ 0,05 |
| Độ cứng toàn phần (tính theo CaCO3) | ppm (mg/l) | ˂ 1,0 |
| pH ở 25oC | 8,3 – 10,5 | |
| Tổng Cacbon hữu cơ không bay hơi, C | ppm (mg/l) | ˂ 10 |
| Hàm lượng các sản phẩm có nguồn gốc dầu lửa | ppm (mg/l) | ˂ 1 |
| Nước bên trong nồi hơi (nước lò) |
| Silica, SiO2 | ppm (mg/l) | ˂ 150 |
| Tổng Cacbon hữu cơ không bay hơi, C | ppm (mg/l) | ˂ 700 |
| Hàm lượng các sản phẩm có nguồn gốc dầu lửa | µS/Cm | 7000 |
|
CHÚ THÍCH: 1. Các trị số này áp dụng cho các nồi hơi làm việc trong điều kiện sau:
2. Quy đổi ra tổng chất rắn hòa tan (TDS): 1 ppm (mg/l) có độ dẫn điện bằng 2µS/cm |