Hotline 24/7
0961 855 868 0961 855 868

Tiêu chuẩn khói thải lò hơi

Mục lục
    Tiêu chuẩn khói thải lò hơi

    TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI LÒ HƠI

    I. ĐẶC ĐIỂM CỦA KHÓI THẢI LÒ HƠI CÔNG NGHIỆP

              Lò hơi công nghiệp là nguồn cung cấp nhiệt cho các thiết bị công nghệ qua môi chất dẫn nhiệt là hơi nước cao áp. Lò hơi cấp nhiệt từ nhiều nguồn khác nhautùy theo mục đích. hiện nay người ta thường dùng ba loại nhiên liệu cho lò hơi chính là gỗ củi, than đá hoặc dầu F.O. khói thải củamỗi loại lò hơi khác nhau tùy theo loại nhiên liệu sử dụng để đốt.

    1. Đặc điểm khói thải lò hơi đốt bằng củi

               Lò hơi đốt bằng củi dòng khí thải ra ở ống khói có nhiệt độ vẫn còn cao khoảng 120 ~ 1500C, phụ thuộc vào cấu tạo lò hơi. Thành phần của khói thải ra là các sản phẩm cháy của củinên khi thải ra chủ yếu là các khí CO2, CO, N2

               Khi đốt củithì các chất trong khí thải thay đổi tùy theo loại củiđốt nhưng lượng khí thải sinh ra là tương đối ổn định. Ví dụ Để tính toán ta có thể dùng trị số VT20 = 4,23 m3/kg , nghĩa là khichúng ta đốt 1 kg củi sẽ sinh ra 4,23 m3 khí thải ở nhiệt độ 200C.

               Lượng bụi tro có trong khói thải của lò hơi chính là một phần của lượng không cháy hết và lượng tạp chất trong củii, lượng tạp chất trong củi này thường chiếm tỷ lệ 1% trọng lượngcủa củi khô. Bụi trong khói thải lò hơi có kích thước hạt từ 500μm tớ 0,1μm, nồng độ dao động vào khoảng từ 200-500 mg/m3.

    2. Đặc điểm khói thải lò hơi đốt than

               Khí thải khi dùng lò hơi đốt than chủ yếu mang theo khói và tro bụi, CO2, CO, SO2 , SO3 và NOx sinh ra do thành phần hoá chất có trong than kết hợp với O2 trong quá trình cháy tạo lên. Hàm lượng lưu huỳnhcó trong than 0,5% nên khi đốt sẽ sinh ra khí thải có SO2 với nồng độ vào khoảng 1.333 mg/m3. Lượng khí thảikhi sử dụng lò hơi còn phụ thuộc vào mỗi loại than.

    3. Đặc điểm khói thải lò hơi đốt dầu F.O

               Khí thảikhi sử dụng lò hơi đốt dầu F.O người ta thường thấy có các chất sausinh ra: CO2, CO, NOx, SO2, SO3 và hơi nước, ngoài ra còn một hàm lượng nhỏ tro và các hạt tro rất nhỏ trộn lẫn với dầu cháy không hết tồn tại dưới dạng son khí thường gọi là mồ hóng.

     

               Lượng khí thải : Lượng khí thải sử dụng lò hơi đốt dầu F.O ít thay đổi. không khí cần cấp cho đốt cháy hết 1 kg dầu F.O là V020 = 10,6 m3/kg. Lượng khí thải sinh ra khi đốt hết 1 kg dầu F.O là : Vc20 ≈ 11,5 m3/kg ≈ 13,8 kg khí thải/ 1kg dầu.

    II. QUY CHUẨN KIỂM SOÁT Ô NHIỄM LÒ HƠI

    Nồng độ C của bụi và các chất vô cơ làm cơ sở tính nồng độ tối đa cho phép trong khí thải lò hơi công nghiệp QCVN 19-2009/BTNMT:

    TT Thông số         Nồng độ C (mg/Nm3) Nồng độ C (mg/Nm3)
        A  B
    1 Bụi tổng 400   200
    2 Bụi chứa silic  50  50
    3 Amoniac và các hợp chất amoni 76  50
    4 Antimon và hợp chất, tính theo Sb 20  10
    5 Asen và các hợp chất, tính theo As 20  10
    6 Cadmi và hợp chất, tính theo Cd 20  5
    7 Chì và hợp chất, tính theo Pb 10  10
    8 Cacbon oxit, CO 1000 1000
    9 Clo 32 5
    10 Đồng và hợp chất, tính theo Cu 20 10
    11 Kẽm và hợp chất, tính theo Zn 30 10
    12 Axit clohydric, HCl   200 10
    13 Flo, HF, hoặc các hợp chất vô cơ của Flo, tính theo HF  50 20
    14 Hydro sunphua, H2S 7,5 7,5
    15 Lưu huỳnh đioxit, SO2  1500 500
    16 Nitơ oxit, NOx (tính theo NO2)  1000 850
    17 Nitơ oxit, NOx (cơ sở sản xuất hóa chất), tính theo NO2  2000 1000
    18 Hơi H2SO4 hoặc SO3, tính theo SO3  100 50
    19 Hơi HNO3 (các nguồn khác), tính theo NO2  1000 500

     

    0961855868
    Social1
    Zalo
    0961855868 0961855868